Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
quả thực


Kết quả vật chất của một cuộc đấu tranh: Sau khi đánh đổ địa chủ, nông dân chia quả thực.

Cg. Quả tình. ph. Thực ra là: Quả thực bận việc nên không đến.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.